Số hiệu viên chức là gì? Mã số hiệu viên chức của các ngành nghề
Cập nhập: 11/8/2023 10:15:48 AM - Công ty luật Dragon
Số hiệu viên chức là một dữ liệu quan trọng trong việc quản lý và phân loại đội ngũ viên chức trong các cơ quan nhà nước. Mã số này không chỉ định danh nghề nghiệp từng viên chức một cách rõ ràng mà còn phản ánh mức độ chuyên môn, cấp bậc, mức lương và nhiệm vụ của họ.
Trong bài viết này, hãy cùng Luật Dragon tìm hiểu về số hiệu viên chức là gì và ý nghĩa của số hiệu viên chức theo từng ngành nghề nhé!
Số hiệu viên chức là gì?
Số hiệu viên chức là một mã số đặc trưng cho từng viên chức, đóng vai trò quan trọng trong việc phân loại và quản lý đội ngũ viên chức trong các cơ quan nhà nước dựa trên nghề nghiệp, chuyên môn, và cấp bậc của viên chức.
Cụ thể, trong hệ thống này, có một số ngạch chính, bao gồm:
-
Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp.
-
Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính.
-
Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên.
-
Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự.
-
Ngạch nhân viên.
-
Mã ngạch giáo viên giáo dục nghề nghiệp.
Dưới đây là bảng số hiệu viên chức của một số ngành nghề, bảng khá dài nên các bạn có thể sử dụng tổ hợp phìm CTRL + F để tìm kiếm chính xác số hiệu của mình.
>>> Xem thêm: Sở Ngoại vụ là gì? Sở Ngoại vụ có chức năng nhiệm vụ gì?
Số hiệu viên chức của giáo viên
Số hiệu viên chức của giáo viên là một hệ thống mã số được sử dụng để phân loại và xác định chức danh và cấp bậc của giáo viên trong hệ thống giáo dục công lập. Số hiệu này dựa trên ngạch viên chức của giáo viên, và nó cho phép nhận biết rõ ràng vị trí, cấp bậc giảng dạy của họ.
Dưới đây là danh sách các số hiệu viên chức của giáo viên dựa trên các ngạch viên chức tương ứng với từng cấp bậc giảng dạy:
Ngạch |
Cấp Bậc |
Số hiệu |
Giáo viên mầm non |
Hạng I |
V.07.02.24 |
Hạng II |
V.07.02.25 |
|
Hạng III |
V.07.02.26 |
|
Giáo viên tiểu học |
Hạng I |
V.07.03.27 |
Hạng II |
V.07.03.28 |
|
Hạng III |
V.07.03.29 |
|
Giáo viên trung học cơ sở |
Hạng I |
V.07.04.30 |
Hạng II |
V.07.04.31 |
|
Hạng III |
V.07.04.32 |
|
Giáo viên trung học phổ thông |
Hạng I |
V.07.05.13 |
Hạng II |
V.07.05.14 |
|
Hạng III |
V.07.05.15 |
|
Giảng viên đại học |
Cao cấp (I) |
V.07.01.01 |
Chính (II) |
V.07.01.02 |
|
Hạng III |
V.07.01.03 |
|
Trợ giảng Giảng viên đại học |
Trợ giảng |
V.07.01.23 |
Giáo viên dự bị đại học |
Hạng I |
V.07.07.19 |
Hạng II |
V.07.07.18 |
|
Hạng III |
V.07.07.17 |
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp |
Cao cấp (I) |
V.09.02.01 |
Chính (II) |
V.09.02.02 |
|
Lý thuyết |
V.09.02.03 |
|
Thực hành |
V.09.02.04 |
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết |
Hạng I |
V.09.02.05 |
Hạng II |
V.09.02.06 |
|
Hạng III lý thuyết |
V.09.02.07 |
|
Hạng III thực hành |
V.09.02.08 |
|
Hạng IV |
V.09.02.09 |
Số hiệu viên chức của Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp
Đối với ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp, số hiệu viên chức sẽ như sau:
STT |
Chuyên ngành |
Ngạch |
Số hiệu |
1 |
Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
Giảng viên cao cấp (hạng I) |
V.07.01.01 |
2 |
Giảng dạy trong trường Cao đẳng sư phạm |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
V.07.08.20 |
3 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) |
V.09.02.01 |
4 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
V.09.02.05 |
|
5 |
Ngành Y tế |
Bác sĩ cao cấp (hạng I) |
V.08.01.01 |
6 |
Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) |
V.08.02.04 |
|
7 |
Dược sĩ cao cấp (hạng I) |
V.08.08.20 |
|
8 |
Y tế công cộng cao cấp (hạng I) |
V.08.04.08 |
|
9 |
Ngành nghệ thuật |
Đạo diễn nghệ thuật hạng I |
V.10.03.08 |
10 |
Diễn viên hạng I |
V.10.04.12 |
|
11 |
Ngành TDTT |
Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I) |
V.10.01.01 |
12 |
Ngành KH&CN |
Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I) |
V.05.01.01 |
13 |
Kỹ sư cao cấp (Hạng I) |
V.05.02.05 |
|
14 |
Ngành Thông tin truyền thông
|
Âm thanh viên hạng I |
V11.09.23 |
15 |
Phát thanh viên hạng I |
V11.10.27 |
|
16 |
Kỹ thuật dựng phim hạng I |
V11.11.31 |
|
17 |
Quay phim hạng I |
V11.12.35 |
|
18 |
Biên tập viên hạng I |
V.11.01.01 |
|
19 |
Phóng viên hạng I |
V.11.02.04 |
|
20 |
Biên dịch viên hạng I |
V.11.03.07 |
|
21 |
Đạo diễn truyền hình hạng I |
V.11.04.10 |
|
22 |
Ngành xây dựng |
Kiến trúc sư Hạng I |
V.04.01.01 |
23 |
Thẩm kế viên hạng I |
V.04.02.04 |
|
24 |
Ngành Mỹ thuật |
Họa sĩ hạng I |
V.10.08.25 |
Số hiệu viên chức của Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính
Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính là những người đảm nhận chức vụ nhận lương thuộc nhóm viên chức loại A2.1 và A2.2.
Cụ thể, áp dụng từ ngày 01/7/2023, các viên chức thuộc nhóm A2.1 có 8 bậc lương khác nhau, với hệ số lương tương ứng từ 4,00 đến 6,78 với mức lương bắt đầu từ 7.200.000 VNĐ đến 12.204.000 VNĐ. Trong khi đó, nhóm viên chức loại A2.2 cũng gồm 8 bậc lương, với hệ số lương từ 4,34 đến 6,38 và mức lương từ 7.812.000 VNĐ đến 11.484.000 VNĐ.
STT |
Chuyên ngành |
Ngạch |
Số hiệu |
1 |
Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
Giảng viên chính (hạng II) |
V.07.01.02 |
2 |
Dự bị đại học |
Giáo viên dự bị đại học hạng I |
V.07.07.17 |
3 |
Giáo viên dự bị đại học hạng II |
V.07.07.18 |
|
4 |
Giảng dạy trong trường CĐSP |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) |
V.07.08.21 |
5 |
Ngành giáo dục nghề nghiệp |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) |
V.09.02.02 |
6 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
V.09.02.06 |
|
7 |
Giảng dạy trong trường THPT |
Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) |
V.07.05.13 |
8 |
Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) |
V.07.05.14 |
|
9 |
Giảng dạy trong THCS |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I |
V.07.04.30 |
10 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng II |
V.07.04.31 |
|
11 |
Giảng dạy trong trường tiểu học |
Giáo viên tiểu học hạng I |
V.07.03.27 |
12 |
Giáo viên tiểu học hạng II |
V.07.03.28 |
|
13 |
Giảng dạy trong trường mầm non |
Giáo viên mầm non hạng I |
V.07.02.24 |
14 |
Ngành Y tế |
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) |
V.08.02.05 |
15 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
V.08.01.02 |
|
16 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
V.08.08.21 |
|
17 |
Điều dưỡng hạng II |
V.08.05.11 |
|
18 |
Hộ sinh hạng II |
V.08.06.14 |
|
19 |
Kỹ thuật y hạng II |
V.08.07.17 |
|
20 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
V.08.04.09 |
|
21 |
Ngành lao động |
Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II) |
V.09.03.01 |
22 |
Công tác xã hội viên chính (hạng II) |
V.09.04.01 |
|
23 |
Ngành nghệ thuật |
Đạo diễn nghệ thuật hạng II |
V.10.03.09 |
24 |
Diễn viên hạng II |
V.10.04.13 |
|
25 |
Ngành Văn hóa |
Di sản viên hạng II |
V.10.05.16 |
26 |
Ngành TDTT |
Huấn luyện viên chính (hạng II) |
V.10.01.02 |
27 |
Ngành KH&CN |
Nghiên cứu viên chính (Hạng II) |
V.05.01.02 |
28 |
Kỹ sư chính (Hạng II) |
V.05.02.06 |
|
29 |
Ngành Thông tin truyền thông |
Âm thanh viên hạng II |
V11.09.24 |
30 |
Phát thanh viên hạng II |
V11.10.28 |
|
31 |
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
V11.11.32 |
|
32 |
Quay phim hạng II |
V11.12.36 |
|
33 |
Biên tập viên hạng II |
V.11.01.02 |
|
34 |
Phóng viên hạng II |
V.11.02.05 |
|
35 |
Biên dịch viên hạng II |
V.11.03.08 |
|
36 |
Đạo diễn truyền hình hạng II |
V.11.04.11 |
|
37 |
Ngành xây dựng |
Kiến trúc sư Hạng II |
V.04.01.02 |
38 |
Thẩm kế viên hạng II |
V.04.02.05 |
|
39 |
Ngành Mỹ thuật |
Họa sĩ hạng II |
V.10.08.26 |
40 |
Ngành chăn nuôi&Thú y |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II |
V.03.04.10 |
41 |
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II |
V.03.05.13 |
|
42 |
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II |
V.03.06.16 |
|
43 |
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II |
V.03.07.19 |
|
44 |
Ngành trồng trọt & BVTV |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II |
V.03.01.01 |
45 |
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II |
V.03.02.04 |
|
46 |
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II |
V.03.03.07 |
|
47 |
Ngành dự báo khí tượng thủy văn |
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II |
V.06.03.07 |
48 |
Ngành Văn hóa cơ sở |
Phương pháp viên hạng II |
V.10.06.19 |
49 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
V.10.07.22 |
|
50 |
Ngành lưu trữ |
Lưu trữ viên chính (hạng II) |
V.01.02.01 |
51 |
Ngành văn thư |
Văn thư chính |
02.006 |
52 |
Ngành thư viện |
Thư viện viên hạng II |
V.10.02.05 |
53 |
Ngành quan trắc tài nguyên môi trường |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II |
V.06.05.13 |
Số hiệu viên chức của Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên
Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên được xếp vào loại lương viên chức A1. Cụ thể, áp dụng từ ngày 01/07/2023, nhóm viên chức này có tổng cộng 9 bậc lương khác nhau từ 2,34 - 4,98, tương ứng với lương từ 4.212.000 VNĐ - 8.964.000 VNĐ.
STT |
Chuyên ngành |
Ngạch |
Số hiệu |
1 |
Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
Giảng viên (hạng III) |
V.07.01.03 |
2 |
Trợ giảng (Hạng III) |
V.07.01.23 |
|
3 |
Dự bị đại học |
Giáo viên dự bị đại học hạng II |
V.07.07.19 |
4 |
Giảng dạy trong trường CĐSP |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) |
V.07.08.22 |
5 |
Ngành giáo dục nghề nghiệp |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) |
V.09.02.03 |
6 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
V.09.02.07 |
|
7 |
Giảng dạy trong trường THPT |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
V.07.05.15 |
8 |
Giảng dạy trong trường THCS |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
9 |
Giảng dạy trong trường tiểu học |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
10 |
Giảng dạy trong trường mầm non |
Giáo viên mầm non hạng II |
07.02.25 |
11 |
Ngành Y tế |
Bác sĩ (hạng III) |
V.08.01.03 |
12 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
V.08.02.06 |
|
13 |
Dược sĩ (hạng III) |
V.08.08.22 |
|
14 |
Điều dưỡng hạng III |
V.08.05.12 |
|
15 |
Hộ sinh hạng III |
V.08.06.15 |
|
16 |
Kỹ thuật y hạng III |
V.08.07.18 |
|
17 |
Y tế công cộng (hạng III) |
V.08.04.10 |
|
18 |
Ngành lao động |
Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III) |
V.09.03.02 |
19 |
Công tác xã hội viên (hạng III) |
V.09.04.02 |
|
20 |
Ngành nghệ thuật |
Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
V.10.03.10 |
21 |
Diễn viên hạng III |
V.10.04.14 |
|
22 |
Ngành Văn hóa |
Di sản viên hạng III |
V.10.05.17 |
23 |
Ngành TDTT |
Huấn luyện viên (hạng III) |
V.10.01.03 |
24 |
Ngành KH&CN |
Nghiên cứu viên (Hạng III) |
V.05.01.03 |
25 |
Kỹ sư (Hạng III) |
V.05.02.07 |
|
26 |
Ngành Thông tin truyền thông |
Âm thanh viên hạng III |
V11.09.25 |
27 |
Phát thanh viên hạng III |
V11.10.29 |
|
28 |
Kỹ thuật dựng phim hạng III |
V11.11.33 |
|
29 |
Quay phim hạng III |
V11.12.37 |
|
30 |
Biên tập viên hạng III |
V.11.01.03 |
|
31 |
Phóng viên hạng III |
V.11.02.06 |
|
32 |
Biên dịch viên hạng III |
V.11.03.09 |
|
33 |
Đạo diễn truyền hình hạng III |
V.11.04.12 |
|
34 |
Ngành xây dựng |
Kiến trúc sư Hạng III |
V.04.01.03 |
35 |
Thẩm kế viên hạng III |
V.04.02.06 |
|
36 |
Ngành Mỹ thuật |
Họa sĩ hạng III |
V.10.08.27 |
37 |
Ngành chăn nuôi&Thú y |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
38 |
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III |
V.03.05.14 |
|
39 |
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III |
V.03.06.15 |
|
40 |
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III |
V.03.07.20 |
|
41 |
Ngành trồng trọt&BVTV |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
42 |
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.02.05 |
|
43 |
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III |
V.03.03.08 |
|
44 |
Ngành dự báo khí tượng thủy văn |
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III |
V.06.03.08 |
45 |
Ngành Văn hóa cơ sở |
Phương pháp viên hạng III |
V.10.06.20 |
46 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
V.10.07.23 |
|
47 |
Ngành lưu trữ |
Lưu trữ viên (hạng II) |
V.01.02.02 |
48 |
Ngành văn thư |
Văn thư |
02.007 |
49 |
Ngành thư viện |
Thư viện viên hạng III |
V.10.02.06 |
50 |
Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III |
V.06.05.14 |
Số hiệu viên chức của Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự
Viên chức của Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự được xếp lương vào viên chức loại A0. Cụ thể, áp dụng từ ngày 01/07/2023, ngạch viên chức này có 8 bậc lương từ 2,10 đến 4,89 tương ứng mức lương từ 3.780.000 VNĐ đến 8.802.000 VNĐ.
Dưới đây là toàn bộ số hiệu của ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự để bạn có thể tra cứu, tham khảo:
STT |
Chuyên ngành |
Ngạch |
Số hiệu |
1 |
Ngành giáo dục nghề nghiệp |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) |
V.09.02.04 |
2 |
Giảng dạy trong trường mầm non |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
V.09.02.08 |
3 |
Giáo viên mầm non hạng III |
07.02.26 |
Số hiệu viên chức của ngạch nhân viên
Viên chức của ngạch nhân viên là những cán bộ được xếp lương viên chức loại B. Kể từ ngày 01/07/2023, hệ thống bậc lương cho viên chức trong ngạch nhân viên gồm 12 bậc, tương ứng với mức lương từ 3.348.000 VNĐ - 7.308.000 VNĐ.
STT |
Chuyên ngành |
Ngạch |
Số hiệu |
1 |
Ngành giáo dục nghề nghiệp |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV |
V.09.02.09 |
2 |
Ngành giáo dục |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) |
V.07.06.16 |
3 |
Ngành y tế |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
4 |
Dược hạng IV |
V.08.08.23 |
|
5 |
Điều dưỡng hạng IV |
V.08.05.13 |
|
6 |
Hộ sinh hạng IV |
V.08.06.16 |
|
7 |
Kỹ thuật y hạng IV |
V.08.07.19 |
|
8 |
Ngành lao động |
Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV) |
V.09.03.03 |
9 |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
V.09.04.03 |
|
10 |
Ngành nghệ thuật |
Đạo diễn nghệ thuật hạng IV |
V.10.03.11 |
11 |
Diễn viên hạng IV |
V.10.04.15 |
|
12 |
Ngành Văn hóa |
Di sản viên hạng IV |
V.10.05.18 |
13 |
Ngành TDTT |
Hướng dẫn viên (hạng IV) |
V.10.01.04 |
14 |
Ngành KH&CN |
Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) |
V.05.01.04 |
15 |
Kỹ thuật viên (hạng IV) |
V.05.02.08 |
|
16 |
Ngành Thông tin truyền thông |
Âm thanh viên hạng IV |
V11.09.26 |
17 |
Phát thanh viên hạng IV |
V11.10.30 |
|
18 |
Kỹ thuật dựng phim hạng IV |
V11.11.34 |
|
19 |
Quay phim hạng IV |
V11.12.38 |
|
20 |
Ngành xây dựng |
Thẩm kế viên hạng IV |
V.04.02.07 |
21 |
Ngành Mỹ thuật |
Họa sĩ hạng IV |
V.10.08.28 |
22 |
Ngành chăn nuôi&Thú y |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV |
V.03.04.12 |
23 |
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV |
V.03.05.15 |
|
24 |
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV |
V.03.06.16 |
|
25 |
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV |
V.03.07.21 |
|
26 |
Ngành trồng trọt&BVTV |
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV |
V.03.01.03 |
27 |
Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV |
V.03.02.06 |
|
28 |
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV |
V.03.03.09 |
|
29 |
Ngành dự báo khí tượng thủy văn |
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV |
V.06.03.09 |
30 |
Ngành Văn hóa cơ sở |
Phương pháp viên hạng IV |
V.10.06.21 |
31 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV |
V.10.07.24 |
|
32 |
Ngành lưu trữ |
Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) |
V.01.02.03 |
33 |
Ngành văn thư |
Văn thư trung cấp |
02.008 |
34 |
Ngành thư viện |
Thư viện viên hạng IV |
V.10.02.07 |
35 |
Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III |
V.06.05.14 |
36 |
Ngành y tế |
Y công |
16.129 |
37 |
Hộ lý |
16.130 |
|
38 |
Nhân viên nhà xác |
16.131 |
|
39 |
Dược tá |
16.136 |
Số hiệu viên chức không chỉ là một con số đơn thuần, mà nó còn đại diện cho mức độ chuyên môn, cấp bậc, mức lương và nhiệm vụ ccủa mỗi viên chức trong hệ thống quản lý nhà nước. Hy vọng qua giải đáp của Luật Dragon về “Số hiệu viên chức là gì?” và chi tiết về số hiệu của từng ngành nghề trong cơ quan nhà nước, bạn đã có thể tra cứu dễ dàng thông tin theo nhu cầu, mong muốn của mình.
>>> Xem thêm: Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai